Lí do lựa chọn Vicostone?
Ưu điểm nổi bật về thiết kế
Điều khiến ĐÁ THẠCH ANH VICOSTONE trở nên khác biệt, nổi bật trong thị trường đá thạch anh nhân tạo chính là những thiết kế độc đáo, không chỉ mang đến vẻ đẹp tinh túy, sang trọng mà còn có tính ứng dụng cao, có thể được sử dụng trong đa dạng phong cách trang trí cũng như ứng dụng thiết kế nội thất.
DẢI MÀU ĐA DẠNG
VICOSTONE cung cấp hơn 130 thiết kế khác nhau với dải màu đa dạng, đáp ứng tất cả nhu cầu của khách hàng
THIẾT KẾ ĐỘC ĐÁO VÀ ẤN TƯỢNG
VICOSTONE chú trọng đầu tư vào đội ngũ nghiên cứu & phát triển sản phẩm để cung cấp cho thị trường những mẫu thiết kế độc đáo và đột phá nhất cho căn nhà của bạn
Đặc tính nổi trội
Chứng chỉ quốc tế uy tín về An toàn với sức khỏe
GREENGUARD & GREENGUARD GOLD
Đá nhân tạo VICOSTONE đều tuân theo chứng chỉ GEI (GREENGUARD Environmental Institute): Đá VICOSTONE đáp ứng yêu cầu khắt khe nhất của tiêu chuẩn khí thải trong nhà, phù hợp để sử dụng làm nguyên liệu cho căn bếp của mọi gia đình. Chứng chỉ GREENGUARD GOLD còn chứng thực sản phẩm đáp ứng được với môi trường yêu cầu tiêu chuẩn khắt khe như công trình trường học.
Chứng chỉ và Thành viên của các tổ chức quốc tế uy tín
LBC DECLARATION
VICOSTONE tuyên bố thông qua LBC Compliant rằng tất cả các sản phẩm Đá Vicostone đều tuân thủ Danh sách Living Building Challenge Red List. Điều này có nghĩa rằng mọi sản phẩm Đá Vicostone đều đảm bảo không chứa bất kì một thành phẩn độc hại nào được liệt kê trong danh sách cấm sử dụng, và hoàn toàn phù hợp để trở thành nguyên vật liệu cho các công trình xanh
SO SÁNH BỀ MẶT ĐÁ
ĐÁ THẠCH ANH | ĐÁ HOA CƯƠNG | GỖ CÔNG NGHIỆP | ĐÁ NHÂN TẠO | |
---|---|---|---|---|
Chống xước | Rất tốt | Tốt | Rất tốt | Bình thường |
Chống bám bẩn | Rất tốt | Tốt | Tốt | Rất tốt |
Chống nứt, sứt mẻ | Rất tốt | Tốt | Tốt | Rất tốt |
Chịu nhiệt độ cao và cháy | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
Chịu hóa chất, axit, dung môi | Rất tốt | Tốt | Tốt | Rất tốt |
Dễ bảo dưỡng | Rất tốt | Tốt | Tốt | Bình thường |
Khả năng chống thấm - Độ đặc chắc | Rất tốt | Tốt | Tốt | Rất tốt |
Chống nắm mốc | Rất tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
Độ bền uốn | Rất tốt | Fair | Tốt | Tốt |
Bền mầu | Rất tốt | Fair | Rất tốt | Rất tốt |
Khả năng chống đông kết | Rất tốt | Rất tốt | Bình thường | Bình thường |
Vuốt sang để xem thêm chi tiết
Thông số kĩ thuật
ĐẶC TÍNH | PHƯƠNG PHÁP THỬ | KẾT QUẢ |
---|---|---|
Độ hấp thụ nước (% khối lượng) | ASTM C97/C97M-09:2009 | ≤ 0.05% |
EN 14617-1:2013 | ≤ 0.06% | |
Tỷ trọng biểu kiến | ASTM C97/C97M-09:2009 | 2.2 - 2.4 gr/cm3 |
EN 14617-1:2013 | ||
Độ bền uốn | ASTM C880/C880M-09:2009 | > 40 MPa |
EN 14617-2:2008 | ||
Độ ổn định kích thước | EN 14617-12:2012 | Hạng A |
Xác định điện trở suất | EN 14617-13:2013 | Điện trở (Rv) = 0.9 x 1034Ω
Điện trở suất (Pv) = 4.88 x 1014Ωm |
Độ bền va đập | ASTM D1709:2015 | ≥ 3.0 J |
EN 14617-9:2005 | ||
Độ bền nén | ASTM C170/C170M-09:2009 |
≥ 155 MPa |
EN 14617-15:2005 | ||
Độ cứng theo thang Mohs | EN101 | 6.0 - 7.0 |
Khả năng chịu mài mòn sâu | ASTM C1243:2009 | Thể tích bị mài mòn: V ≤ 195 mm3 |
EN 14617-5:2012 | ||
Khả năng chống đông kết và tan chảy | ASTM C1026:2013 | Không có thay đổi sau 15 chu kỳ |
EN 14617-5:2012 | Không có thay đổi sau 25 chu kỳ | |
Khả năng chống trơn trượt ở độ nhám 400 | DIN 51130:2004 | R9 - R10 |
Khả năng kháng khuẩn | ASTM D 6329:2015 | Kháng độ 3: vi khuẩn không phát triển |
Khả năng chịu hóa chất, axit | EN 14617-10:2012 | Hạng C4 |
Khả năng chịu sốc nhiệt | EN 14617-6:2012 | Không quan sát được thay đổi sau 20 chu kì |
Độ bền khi ngâm trong nước sôi |
AS 2924.2-7: 1998
(EQUI. TO ISO 4586.2-7: 1997) |
Tác dụng lên bề mặt (mức độ): 5
- (không quan sát được sự thay đổi) |
Độ bền khi gia nhiệt khô |
AS 2924.2-8: 1998
(EQUI. TO ISO 4586.2-8: 1997) |
Tác dụng lên bề mặt (mức độ): 5
- (không quan sát được sự thay đổi) |
Độ bền khi nhuộm màu |
AS 2924.2-15: 1998
(EQUI. TO ISO 4586.2-15: 1997) |
Tác dụng lên bề mặt (mức độ): 5
- (không quan sát được sự thay đổi) |